Từ điển Thiều Chửu
繆 - mâu/cù/mậu/mục
① Trù mâu 綢繆 ràng buộc. ||② Một âm là cù. Vặn. ||③ Lại một âm là mậu. Lầm lỗi. ||④ Giả dối. ||⑤ Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繆 - cù
Thắt tréo lại — Thắt cổ mà chết — Các âm khác là Mâu, Mậu, Mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繆 - mâu
Buộc lại. Thắt nút lại — Các âm khác là Cù, Mậu, Mục. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繆 - mậu
Lầm lẫn — Xảo trá, gian dối — Họ người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繆 - mục
Như chữ Mục 穆 — Các âm khác là Cù, Mâu, Mậu. Xem các âm này.


綢繆 - trù mâu ||